Ý nghĩa của từ thợ điện là gì:
thợ điện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thợ điện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thợ điện mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

thợ điện


d. Thợ lắp ráp, sửa chữa các thiết bị và dụng cụ điện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thợ điện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thợ điện": . Thái Niên thản nhiên Thanh Miện thanh niên [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

thợ điện


d. Thợ lắp ráp, sửa chữa các thiết bị và dụng cụ điện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thợ điện


thợ lắp ráp, sửa chữa các thiết bị và dụng cụ điện.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thợ điện


Thợ lắp ráp, sửa chữa các thiết bị và dụng cụ điện.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thợ mộc thụt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa