Ý nghĩa của từ thợ mộc là gì:
thợ mộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thợ mộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thợ mộc mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thợ mộc


Thợ đóng đồ gỗ hoặc làm các bộ phận bằng gỗ trong các công trình xây dựng, chế tạo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thợ mộc


thợ chuyên đóng đồ gỗ hoặc làm các bộ phận bằng gỗ trong các công trình xây dựng, chế tạo.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thợ mộc


d. Thợ đóng đồ gỗ hoặc làm các bộ phận bằng gỗ trong các công trình xây dựng, chế tạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thợ mộc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thợ mộc": . thảo mộc thi [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thợ mộc


d. Thợ đóng đồ gỗ hoặc làm các bộ phận bằng gỗ trong các công trình xây dựng, chế tạo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thợ mộc


Thợ mộc là một cách gọi dân dã của những người làm nghề mộc nhỏ lẻ trong gia đình và các xưởng sản xuất thủ công. Ngày nay, những nhà máy sản xuất và chế biến đồ gỗ nói chung thì những thợ mộc làm việ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thợ thợ điện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa