Ý nghĩa của từ thợ là gì:
thợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thợ mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thợ


d. Người lao động chân tay làm một nghề nào đó để lấy tiền công. Quan hệ giữa chủ và thợ. Thợ hàn. Thợ cắt tóc. Thợ cấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thợ


thợ là người đã được học về một chuyên môn gì đó để làm việc trong chuyên môn đó
Huy Dung - 2017-04-02

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thợ


người lao động chân tay làm một nghề nào đó để lấy tiền công thợ mộc thợ sửa chữa xe máy
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thợ


Người lao động chân tay làm một nghề nào đó để lấy tiền công. | : ''Quan hệ giữa chủ và '''thợ'''.'' | : '''''Thợ''' hàn.'' | : '''''Thợ''' cắt tóc.'' | : '''''Thợ''' cấy.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thợ


Người làm nghề chân tay ( thợ may, thợ mộc, thợ hồ )
Trần Hải Long - 2015-09-21

6

0 Thumbs up   4 Thumbs down

thợ


d. Người lao động chân tay làm một nghề nào đó để lấy tiền công. Quan hệ giữa chủ và thợ. Thợ hàn. Thợ cắt tóc. Thợ cấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com





<< thời cơ thợ mộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa