1 |
thời cơ Hoàn cảnh thuận lợi đến trong một thời gian ngắn, đảm bảo một việc nào đó có thể tiến hành có kết quả. | : ''Nắm vững '''thời cơ''' để hành động.'' | : ''Tranh thủ '''thời cơ'''.'' | : ''Bỏ lỡ '''thờ [..]
|
2 |
thời cơd. Hoàn cảnh thuận lợi đến trong một thời gian ngắn, đảm bảo một việc nào đó có thể tiến hành có kết quả. Nắm vững thời cơ để hành động. Tranh thủ thời cơ. Bỏ lỡ thời cơ.
|
3 |
thời cơd. Hoàn cảnh thuận lợi đến trong một thời gian ngắn, đảm bảo một việc nào đó có thể tiến hành có kết quả. Nắm vững thời cơ để hành động. Tranh thủ thời cơ. Bỏ lỡ thời cơ.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
|
4 |
thời cơđiều kiện khách quan thuận lợi trong một thời gian tương đối ngắn thời cơ đã chín muồi bỏ lỡ thời cơ Đồng nghĩa: cơ hội
|
<< thớt | thợ >> |