Ý nghĩa của từ thớt là gì:
thớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thớt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thớt


d. Đồ dùng bằng gỗ để kê thức ăn khi thái, chặt, băm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thớt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thớt": . thắt thất thật thét thết thiết thiệt thịt thoát tho [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thớt


đồ dùng bằng gỗ rắn hoặc bằng nhựa cứng, có mặt phẳng, dùng để kê đồ ăn lên mà thái, chặt, băm trơ như mặt thớt từ dùng để chỉ từng đơn vị những v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thớt


Đồ dùng bằng gỗ để kê thức ăn khi thái, chặt, băm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thớt


d. Đồ dùng bằng gỗ để kê thức ăn khi thái, chặt, băm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thổ địa thời cơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa