Ý nghĩa của từ thổ địa là gì:
thổ địa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thổ địa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thổ địa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thổ địa


Ruộng đất. | Thần đất, theo mê tín. | Người có nước da tái đen.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thổ địa


(Từ cũ) ruộng đất. (Khẩu ngữ) thổ công bàn thờ thổ địa thần thổ địa Đồng nghĩa: hậu thổ, ông công, ông địa, thổ thần
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thổ địa


d. 1. Ruộng đất. 2. Cg. Ông địa. Thần đất, theo mê tín. 3. Người có nước da tái đen.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thổ địa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thổ địa": . tha hóa thái h [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thổ địa


d. 1. Ruộng đất. 2. Cg. Ông địa. Thần đất, theo mê tín. 3. Người có nước da tái đen.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thổ tả thớt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa