Ý nghĩa của từ thổ tả là gì:
thổ tả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thổ tả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thổ tả mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thổ tả


(Khẩu ngữ) dịch tả mắc bệnh thổ tả Tính từ (Thông tục) quá tồi tệ, đáng ghét toàn những chuyện thổ tả chiếc xe đạp thổ tả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thổ tả


Bệnh tả (Cholera) là một bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi trùng Vibrio cholerae gây ra, độc tố của vi trùng này gây tiêu chảy nặng kèm theo mất nước và có thể dẫn đến tử vong trong một số trường hợp. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thổ tả


Bệnh dịch, triệu chứng là vừa nôn nhiều, vừa đi đại tiện nhiều ra nước. | Tồi tệ lắm. | : ''Cái xe '''thổ tả'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thổ tả


1. d. Bệnh dịch, triệu chứng là vừa nôn nhiều, vừa đi đại tiện nhiều ra nước. 2. t. Tồi tệ lắm: Cái xe thổ tả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thổ tả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thổ tả [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thổ tả


1. d. Bệnh dịch, triệu chứng là vừa nôn nhiều, vừa đi đại tiện nhiều ra nước. 2. t. Tồi tệ lắm: Cái xe thổ tả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thổ phỉ thổ địa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa