Ý nghĩa của từ thời đại là gì:
thời đại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thời đại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thời đại mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thời đại


Khoảng thời gian lịch sử dài, được phân chia ra theo những sự kiện có đặc trưng giống nhau. | : '''''Thời đại''' đồ đá.'' | : '''''Thời đại''' văn minh.'' | Tiêu biểu cho thời đại. | : ''Có ý nghĩa [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thời đại


I. dt. Khoảng thời gian lịch sử dài, được phân chia ra theo những sự kiện có đặc trưng giống nhau: thời đại đồ đá thời đại văn minh. II. tt. Tiêu biểu cho thời đại: có ý nghĩa cho thời đại mang tầm vó [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thời đại


khoảng thời gian lịch sử dài được phân chia ra theo những sự kiện có đặc trưng giống nhau thời đại phong kiến thời đại công nghệ thông tin Tính từ có t&ia [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thời đại


I. dt. Khoảng thời gian lịch sử dài, được phân chia ra theo những sự kiện có đặc trưng giống nhau: thời đại đồ đá thời đại văn minh. II. tt. Tiêu biểu cho thời đại: có ý nghĩa cho thời đại mang tầm vóc thời đại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thống khổ thở dài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa