1 |
thống khổ Đau khổ đến cực độ. | : ''Nỗi '''thống khổ''' của nhân dân dưới ách áp bức của thực dân phong kiến.''
|
2 |
thống khổtt. Đau khổ đến cực độ: nỗi thống khổ của nhân dân dưới ách áp bức của thực dân phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thống khổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thống khổ": . tho [..]
|
3 |
thống khổtt. Đau khổ đến cực độ: nỗi thống khổ của nhân dân dưới ách áp bức của thực dân phong kiến.
|
4 |
thống khổđau đớn và khổ sở đến cực độ nỗi thống khổ của người dân mất nước Đồng nghĩa: đau khổ, khổ cực
|
<< thịnh hành | thời đại >> |