Ý nghĩa của từ thờ ơ là gì:
thờ ơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thờ ơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thờ ơ mình

1

14 Thumbs up   9 Thumbs down

thờ ơ


không quan tâm, để ý đến sự vật xung quanh nhưng ở mức độ nhẹ hơn vô cảm
th - 2015-09-06

2

12 Thumbs up   9 Thumbs down

thờ ơ


Nhạt nhẽo, không thiết tha. | : '''''Thờ ơ''' với bạn cũ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thờ ơ


Thờ ơ là một việc như vô cảm không quan tâm gì đến những viẹc xung quanh mình .
Mỹ Duyên - 2017-02-17

4

8 Thumbs up   7 Thumbs down

thờ ơ


Nhạt nhẽo, không thiết tha : Thờ ơ với bạn cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thờ ơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thờ ơ": . tha hồ thả dù thái ất Thái Đô thái độ thái hà Thái Hà th [..]
Nguồn: vdict.com

5

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thờ ơ


không quan tâm, để ý đến sự vật xung quanh nhưng ở mức độ nhẹ hơn vô cảm
thủy - 2015-09-06

6

3 Thumbs up   6 Thumbs down

thờ ơ


Nhạt nhẽo, không thiết tha : Thờ ơ với bạn cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thời bình thổ nhưỡng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa