1 |
thờ ơkhông quan tâm, để ý đến sự vật xung quanh nhưng ở mức độ nhẹ hơn vô cảm
|
2 |
thờ ơ Nhạt nhẽo, không thiết tha. | : '''''Thờ ơ''' với bạn cũ.''
|
3 |
thờ ơThờ ơ là một việc như vô cảm không quan tâm gì đến những viẹc xung quanh mình .
|
4 |
thờ ơNhạt nhẽo, không thiết tha : Thờ ơ với bạn cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thờ ơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thờ ơ": . tha hồ thả dù thái ất Thái Đô thái độ thái hà Thái Hà th [..]
|
5 |
thờ ơkhông quan tâm, để ý đến sự vật xung quanh nhưng ở mức độ nhẹ hơn vô cảm
|
6 |
thờ ơNhạt nhẽo, không thiết tha : Thờ ơ với bạn cũ.
|
<< thời bình | thổ nhưỡng >> |