Ý nghĩa của từ thời bình là gì:
thời bình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thời bình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thời bình mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thời bình


Thể văn bình luận việc thời thế (cũ). | Thời gian hòa bình, không có chiến tranh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thời bình


Thể văn bình luận việc thời thế (cũ).Thời gian hòa bình, không có chiến tranh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thời bình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thời bình": . thái bình Thái B [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thời bình


Thể văn bình luận việc thời thế (cũ). Thời gian hòa bình, không có chiến tranh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thời bình


thời kì hoà bình, không có chiến tranh, loạn lạc sống trong thời bình trai thời loạn, gái thời bình (tng) Trái nghĩa: thời chiến [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhận chìm thờ ơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa