Ý nghĩa của từ thổ quan là gì:
thổ quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thổ quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thổ quan mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thổ quan


Viên quan cai trị ở miền dân tộc thiểu số dưới thời phong kiến. | : ''Lệnh quan ai dám cãi lời, ép tình mới gán cho người '''thổ quan''' (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thổ quan


Cũng như thổ tù, viên quan người ở bản thổ, có thể ở vùng dân tộc ít người
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thổ quan


(phường) q. Đống Đa, tp. Hà Nội. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thổ Quan". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thổ Quan": . thị quan Thọ Quan thổ quan Thổ quan Thổ Quan Thới Quản thu quân t [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thổ quan


Viên quan cai trị ở miền dân tộc thiểu số dưới thời phong kiến: Lệnh quan ai dám cãi lời, ép tình mới gán cho người thổ quan (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thổ quan


(phường) q. Đống Đa, tp. Hà Nội
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thổ quan


Thổ Quan là một phường thuộc quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam. Phường Thổ Quan có diện tích 0,29 km², dân số năm 1999 là 16772 người, mật độ dân số đạt 57834 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thổ tinh ma két >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa