Ý nghĩa của từ thổ dân là gì:
thổ dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thổ dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thổ dân mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

thổ dân


cư dân sinh sống đã lâu đời ở một vùng hay một địa phương nào đó, thường ở tình trạng lạc hậu, trong quan hệ với người dân văn minh hơn từ nơi kh&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

thổ dân


d. Người dân sinh sống từ lâu đời ở một địa phương nào đó, thường ở tình trạng lạc hậu, trong quan hệ với người dân văn minh hơn từ nơi khác đến. Thổ dân da đỏ. Nhờ một thổ dân dẫn đường.. Các kết quả [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

thổ dân


Người dân sinh sống từ lâu đời ở một địa phương nào đó, thường ở tình trạng lạc hậu, trong quan hệ với người dân văn minh hơn từ nơi khác đến. | : '''''Thổ dân''' da đỏ.'' | : ''Nhờ một '''thổ dân''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

thổ dân


d. Người dân sinh sống từ lâu đời ở một địa phương nào đó, thường ở tình trạng lạc hậu, trong quan hệ với người dân văn minh hơn từ nơi khác đến. Thổ dân da đỏ. Nhờ một thổ dân dẫn đường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thế lực tiếp nhận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa