1 |
thế lựcsức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội hay cương vị cá nhân mà có thế lực của đồng tiền có thế lực lớn trong vùng Đồng nghĩa: thần thế lực lượ [..]
|
2 |
thế lực Sức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội, cương vị mà có. | : ''Tuy không có quyền hành, nhưng rất có '''thế lực'''.'' | : ''Gây '''thế lực'''.'' | Lực lượng xã hội ít nhiều mạnh mẽ. | : '''''Thế l [..]
|
3 |
thế lựcd. 1 Sức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội, cương vị mà có. Tuy không có quyền hành, nhưng rất có thế lực. Gây thế lực. 2 Lực lượng xã hội ít nhiều mạnh mẽ. Thế lực phong kiến đã sụp đổ. Các thế l [..]
|
4 |
thế lựcd. 1 Sức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội, cương vị mà có. Tuy không có quyền hành, nhưng rất có thế lực. Gây thế lực. 2 Lực lượng xã hội ít nhiều mạnh mẽ. Thế lực phong kiến đã sụp đổ. Các thế lực phản cách mạng.
|
<< thành kính | thổ dân >> |