Ý nghĩa của từ thành kính là gì:
thành kính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thành kính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành kính mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thành kính


t. Thành tâm, kính cẩn. Tấm lòng thành kính. Thành kính tưởng nhớ các liệt sĩ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thành kính


thành tâm và kính cẩn tấm lòng thành kính thành kính kêu cầu
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thành kính


Thành tâm, kính cẩn. | : ''Tấm lòng '''thành kính'''.'' | : '''''Thành kính''' tưởng nhớ các liệt sĩ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thành kính


t. Thành tâm, kính cẩn. Tấm lòng thành kính. Thành kính tưởng nhớ các liệt sĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành kính". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thành kính": . thành kính thỉ [..]
Nguồn: vdict.com





<< so thế lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa