Ý nghĩa của từ thống trị là gì:
thống trị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thống trị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thống trị mình

1

6 Thumbs up   5 Thumbs down

thống trị


đgt. 1. Nắm giữ chính quyền, cai quản mọi công việc của một nhà nước: giai cấp thống trị ách thống trị. 2. Giữ vai trò chủ đạo, hoàn toàn chi phối những cái khác: Quan điểm nghệ thuật này thống trị nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

thống trị


đgt. 1. Nắm giữ chính quyền, cai quản mọi công việc của một nhà nước: giai cấp thống trị ách thống trị. 2. Giữ vai trò chủ đạo, hoàn toàn chi phối những cái khác: Quan điểm nghệ thuật này thống trị nhiều năm ở một số nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

thống trị


nắm và sử dụng bộ máy chính quyền để điều khiển, quản lí, chi phối mọi mặt giai cấp thống trị Đồng nghĩa: cai trị giữ vai trò chủ đạo và chi phối tất cả học t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

thống trị


Nắm giữ chính quyền, cai quản mọi công việc của một nhà nước. | : ''Giai cấp '''thống trị'''.'' | : ''Ách '''thống trị'''.'' | Giữ vai trò chủ đạo, hoàn toàn chi phối những cái khác. | : ''Quan điểm [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khiếm nhã thông tri >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa