1 |
thống trịđgt. 1. Nắm giữ chính quyền, cai quản mọi công việc của một nhà nước: giai cấp thống trị ách thống trị. 2. Giữ vai trò chủ đạo, hoàn toàn chi phối những cái khác: Quan điểm nghệ thuật này thống trị nh [..]
|
2 |
thống trịđgt. 1. Nắm giữ chính quyền, cai quản mọi công việc của một nhà nước: giai cấp thống trị ách thống trị. 2. Giữ vai trò chủ đạo, hoàn toàn chi phối những cái khác: Quan điểm nghệ thuật này thống trị nhiều năm ở một số nước.
|
3 |
thống trịnắm và sử dụng bộ máy chính quyền để điều khiển, quản lí, chi phối mọi mặt giai cấp thống trị Đồng nghĩa: cai trị giữ vai trò chủ đạo và chi phối tất cả học t [..]
|
4 |
thống trị Nắm giữ chính quyền, cai quản mọi công việc của một nhà nước. | : ''Giai cấp '''thống trị'''.'' | : ''Ách '''thống trị'''.'' | Giữ vai trò chủ đạo, hoàn toàn chi phối những cái khác. | : ''Quan điểm [..]
|
<< khiếm nhã | thông tri >> |