Ý nghĩa của từ khiếm nhã là gì:
khiếm nhã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khiếm nhã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khiếm nhã mình

1

10 Thumbs up   1 Thumbs down

khiếm nhã


tt (H. nhã: nhã nhặn) Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự: Câu ấy đối với An-nam mình thì khiếm nhã (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiếm nhã". Những từ có chứa "khiếm nhã" in its definitio [..]
Nguồn: vdict.com

2

14 Thumbs up   7 Thumbs down

khiếm nhã


thiếu nhã nhặn, thiếu lịch sự trong cách xử sự, giao tiếp thái độ khiếm nhã tỏ ra là người rất khiếm nhã Đồng nghĩa: bất nhã Trái nghĩa: nh&atil [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   5 Thumbs down

khiếm nhã


Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự. | : ''Câu ấy đối với.'' | : ''An-nam mình thì '''khiếm nhã''' (Nguyễn Công Hoan)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   5 Thumbs down

khiếm nhã


tt (H. nhã: nhã nhặn) Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự: Câu ấy đối với An-nam mình thì khiếm nhã (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

5 Thumbs up   3 Thumbs down

khiếm nhã


Thieu nha nhan
allen - 2014-02-12

6

5 Thumbs up   6 Thumbs down

khiếm nhã


Là mất dạy
Ẩn danh - 2014-05-15





<< Ba lơn thống trị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa