1 |
khiếm nhãtt (H. nhã: nhã nhặn) Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự: Câu ấy đối với An-nam mình thì khiếm nhã (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiếm nhã". Những từ có chứa "khiếm nhã" in its definitio [..]
|
2 |
khiếm nhãthiếu nhã nhặn, thiếu lịch sự trong cách xử sự, giao tiếp thái độ khiếm nhã tỏ ra là người rất khiếm nhã Đồng nghĩa: bất nhã Trái nghĩa: nh&atil [..]
|
3 |
khiếm nhã Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự. | : ''Câu ấy đối với.'' | : ''An-nam mình thì '''khiếm nhã''' (Nguyễn Công Hoan)''
|
4 |
khiếm nhãtt (H. nhã: nhã nhặn) Thiếu nhã nhặn; Không lịch sự: Câu ấy đối với An-nam mình thì khiếm nhã (NgCgHoan).
|
5 |
khiếm nhãThieu nha nhan
|
6 |
khiếm nhãLà mất dạy
|
<< Ba lơn | thống trị >> |