Ý nghĩa của từ thống sứ là gì:
thống sứ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thống sứ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thống sứ mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thống sứ


Viên quan cai trị người Pháp đứng đầu việc cai trị xứ Bắc Kỳ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thống sứ


Viên quan cai trị người Pháp đứng đầu việc cai trị xứ Bắc Kỳ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thống sứ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thống sứ": . thông số thông sử thông sự thông sứ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thống sứ


Viên quan cai trị người Pháp đứng đầu việc cai trị xứ Bắc Kỳ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thống sứ


(Từ cũ) viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở Bắc Kì thời Pháp thuộc.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thống kê thống thiết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa