1 |
thống kêTập hợp có hệ thống các hiện tượng riêng lẻ để so sánh, phân loại và nhận định về tình hình chung.
|
2 |
thống kêTập hợp có hệ thống các hiện tượng riêng lẻ để so sánh, phân loại và nhận định về tình hình chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thống kê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thống kê": [..]
|
3 |
thống kê Tập hợp có hệ thống các hiện tượng riêng lẻ để so sánh, phân loại và nhận định về tình hình chung.
|
4 |
thống kêThống kê cũng giống với liệt kê. Với dạng bài này, nhiệm vụ của bạn là nêu ra một dãy các mục, hay trình bày thành một bảng. Bạn cần phải trả lời theo một hình thức thật chuẩn.
|
5 |
thống kêMột thống kê có thể hiểu là một số đo cho một thuộc tính nào đó của một tập mẫu. Mỗi giá trị thống kê được tính bằng một hàm nào đó và thông tin của môt thống kê mang tính đại diện cho thông tin của t [..]
|
6 |
thống kêthu thập số liệu về một hiện tượng, sự việc, tình hình nào đó số liệu thống kê thống kê tình hình tài chính Danh từ thống kê h [..]
|
<< thỏ bạc, ác vàng | thống sứ >> |