1 |
thống đốc Viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở Nam Kì thời thực dân Pháp. | Người đứng đầu một bang trong bộ máy chính quyền một số nước liên bang. | . Người đứng đầu ngân hàng nhà nước trung ương [..]
|
2 |
thống đốcd. 1 Viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở Nam Kì thời thực dân Pháp. 2 Người đứng đầu một bang trong bộ máy chính quyền một số nước liên bang. 3 (kết hợp hạn chế). Người đứng đầu ngân hàng n [..]
|
3 |
thống đốcd. 1 Viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở Nam Kì thời thực dân Pháp. 2 Người đứng đầu một bang trong bộ máy chính quyền một số nước liên bang. 3 (kết hợp hạn chế). Người đứng đầu ngân hàng nhà nước trung ương, quản lí (về mặt chủ trương, chính sách) ngành ngân hàng cả nước. [..]
|
4 |
thống đốc(Từ cũ) viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở Nam Kì thời Pháp thuộc. người đứng đầu một bang trong bộ máy chính quyền một số nước liên b [..]
|
<< kẻng | kế hoạch >> |