1 |
kẻng Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ. | : ''Nghe '''kẻng''', học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp.'' | Miếng kim loại dùng để báo giờ. | : ''Cái '''kẻng''' của trường là một đoạn ngắn của đường s [..]
|
2 |
kẻngkẻng = bửa ăn như trong “ăn cơm trước kẻng”
|
3 |
kẻng1 dt 1. Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ: Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp. 2. Miếng kim loại dùng để báo giờ: Cái kẻng của trường là một đoạn ngắn của đường sắt cũ.2 tt, trgt Bả [..]
|
4 |
kẻng1 dt 1. Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ: Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp. 2. Miếng kim loại dùng để báo giờ: Cái kẻng của trường là một đoạn ngắn của đường sắt cũ. 2 tt, trgt Bảnh bao; Diện quá (thtục): Định đi đâu mà ăn mặc kẻng thế?.
|
5 |
kẻngvật bằng kim loại, dùng đánh ra tiếng để báo hiệu đánh kẻng báo động Tính từ (Khẩu ngữ) đẹp một cách bảnh bao, trau chuốt (thường nói về nam giớ [..]
|
<< thổn thức | thống đốc >> |