1 |
thổn thứcđg. 1 Khóc thành những tiếng ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn, xúc động. Gục đầu thổn thức. Cố nén những tiếng thổn thức. 2 (id.). Ở trạng thái có những tình cảm làm xao xuyến khôn [..]
|
2 |
thổn thứcđg. 1 Khóc thành những tiếng ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn, xúc động. Gục đầu thổn thức. Cố nén những tiếng thổn thức. 2 (id.). Ở trạng thái có những tình cảm làm xao xuyến không yên. Thổn thức trong lòng. Trái tim đập rộn rã, thổn thức.
|
3 |
thổn thứckhóc thành những tiếng nhỏ và ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn hoặc quá xúc động khóc thổn thức (Í [..]
|
4 |
thổn thức Khóc thành những tiếng ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn, xúc động. | : ''Gục đầu '''thổn thức'''.'' | : ''Cố nén những tiếng '''thổn thức'''.'' | . Ở trạng thái có những tình cảm [..]
|
5 |
thổn thứcThổn thức là từ láy Thổn thức không có lúc là khóc mà nó còn là lòng cảm thương
|
<< thủ thuật | kẻng >> |