1 |
kế hoạchKế hoạch là một tập hợp những hoạt động, công việc được xắp xếp theo trình tự nhất định để đạt được mục tiêu đã đề ra. [cần dẫn nguồn] [..]
|
2 |
kế hoạchtoàn bộ những điều vạch ra một cách có hệ thống và cụ thể về cách thức, trình tự, thời hạn tiến hành những công việc dự định làm trong một [..]
|
3 |
kế hoạchd. Toàn thể những việc dự định làm, gồm nhiều công tác sắp xếp có hệ thống, qui vào một mục đích nhất định và thực hiện trong một thời gian đã tính trước : Kế hoạch kinh tế ; Thực hiện kế hoạch 5 năm [..]
|
4 |
kế hoạchd. Toàn thể những việc dự định làm, gồm nhiều công tác sắp xếp có hệ thống, qui vào một mục đích nhất định và thực hiện trong một thời gian đã tính trước : Kế hoạch kinh tế ; Thực hiện kế hoạch 5 năm của Nhà nước.
|
5 |
kế hoạchLà lên kế hoạch những việc sẽ làm. Nhằm tiết kiệm thời gian và làm nhanh chóng công việc
|
6 |
kế hoạch Toàn thể những việc dự định làm, gồm nhiều công tác sắp xếp có hệ thống, qui vào một mục đích nhất định và thực hiện trong một thời gian đã tính trước. | : '''''Kế hoạch''' kinh tế.'' | : ''Thực hiện [..]
|
7 |
kế hoạchvicāreti (vi + car + e), naya (nam), pakappanā (nữ)
|
<< thống đốc | thọt >> |