Ý nghĩa của từ thọt là gì:
thọt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thọt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thọt mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

thọt


1 t. Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật. Người thọt. Chân trái bị thọt.2 p. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt. Chạy thọt vào nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thọt". Những [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

thọt


Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật. | : ''Người '''thọt'''.'' | : ''Chân trái bị '''thọt'''.'' | P. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt. | : ''Chạy '''thọt''' vào nhà.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thọt


có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật thọt chân Phụ từ (chạy) thẳng một mạch vào bên trong con chuột chạy thọt vào hang Đồng nghĩa: tọt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

thọt


1 t. Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật. Người thọt. Chân trái bị thọt. 2 p. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt. Chạy thọt vào nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kế hoạch kế thừa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa