1 |
thọt1 t. Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật. Người thọt. Chân trái bị thọt.2 p. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt. Chạy thọt vào nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thọt". Những [..]
|
2 |
thọt Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật. | : ''Người '''thọt'''.'' | : ''Chân trái bị '''thọt'''.'' | P. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt. | : ''Chạy '''thọt''' vào nhà.'' [..]
|
3 |
thọtcó một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật thọt chân Phụ từ (chạy) thẳng một mạch vào bên trong con chuột chạy thọt vào hang Đồng nghĩa: tọt [..]
|
4 |
thọt1 t. Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật. Người thọt. Chân trái bị thọt. 2 p. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt. Chạy thọt vào nhà.
|
<< kế hoạch | kế thừa >> |