Ý nghĩa của từ kế thừa là gì:
kế thừa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kế thừa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kế thừa mình

1

12 Thumbs up   1 Thumbs down

kế thừa


thừa hưởng, giữ gìn và tiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần) kế thừa cơ nghiệp kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của cha ông [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down

kế thừa


đg. 1 (cũ; id.). Như thừa kế (ng. 1). 2 Thừa hưởng, giữ gìn và tiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần). Kế thừa những di sản văn hoá của dân tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kế thừa". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

kế thừa


. Như thừa kế (ng. 1). | Thừa hưởng, giữ gìn và tiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần). | : '''''Kế thừa''' những di sản văn hoá của dân tộc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

kế thừa


đg. 1 (cũ; id.). Như thừa kế (ng. 1). 2 Thừa hưởng, giữ gìn và tiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần). Kế thừa những di sản văn hoá của dân tộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

kế thừa


Trong lập trình hướng đối tượng, kế thừa là cách tạo lớp mới từ các lớp đã được định nghĩa từ trước. Khái niệm kế thừa được phát minh năm 1967 cho ngôn ngữ Simula. Các lớp mới, gọi là lớp con hay lớp [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thọt thọc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa