1 |
kế thừathừa hưởng, giữ gìn và tiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần) kế thừa cơ nghiệp kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của cha ông [..]
|
2 |
kế thừađg. 1 (cũ; id.). Như thừa kế (ng. 1). 2 Thừa hưởng, giữ gìn và tiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần). Kế thừa những di sản văn hoá của dân tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kế thừa". Nh [..]
|
3 |
kế thừa . Như thừa kế (ng. 1). | Thừa hưởng, giữ gìn và tiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần). | : '''''Kế thừa''' những di sản văn hoá của dân tộc.''
|
4 |
kế thừađg. 1 (cũ; id.). Như thừa kế (ng. 1). 2 Thừa hưởng, giữ gìn và tiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần). Kế thừa những di sản văn hoá của dân tộc.
|
5 |
kế thừaTrong lập trình hướng đối tượng, kế thừa là cách tạo lớp mới từ các lớp đã được định nghĩa từ trước. Khái niệm kế thừa được phát minh năm 1967 cho ngôn ngữ Simula.
Các lớp mới, gọi là lớp con hay lớp [..]
|
<< thọt | thọc >> |