1 |
thốnchỉ mặt ai đó trông thộn ra , đần ra
|
2 |
thốnTấc đồng thân hay thốn là đơn vị đo chiều dài sinh học trên cơ thể mỗi con người. Đơn vị này là vô cùng quan trọng trong y học cổ truyền Phương Đông với các bộ môn châm cứu và bấm huyệt, xoa bóp. Nó c [..]
|
3 |
thốnlà trông mặt 1 người nào đó đần đần , ngu , và thộn dài ra
|
4 |
thốnThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
thốn Cấp bách. | : ''Công việc '''thốn''' đến nơi.'' | Phần mười của thước cũ.
|
6 |
thốnnhói lên vết thương đau thốn
|
7 |
thốnThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
8 |
thốnThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
9 |
thốnph. Cấp bách: Công việc thốn đến nơi.d. Phần mười của thước cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thốn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thốn": . than thăn thân thần thận then thẹn thi ân [..]
|
10 |
thốnph. Cấp bách: Công việc thốn đến nơi. d. Phần mười của thước cũ.
|
<< lu bù | lung tung >> |