1 |
lung tunghoàn toàn không có một trật tự nào cả giấy má bay lung tung trên sàn quần áo để lung tung Đồng nghĩa: bừa bãi, lộn xộn Trái n [..]
|
2 |
lung tung Bừa bãi, không có thứ tự. | : ''Sách vở để '''lung tung'''.'' | Rối bời khắp mọi nơi. | : ''Cướp bóc nổi lên '''lung tung''' trong vùng địch..'' | : '''''Lung tung''' beng..'' | : ''Rắc rối lắm. ()' [..]
|
3 |
lung tungph. 1. Bừa bãi, không có thứ tự: Sách vở để lung tung. 2. Rối bời khắp mọi nơi: Cướp bóc nổi lên lung tung trong vùng địch. Lung tung beng. Rắc rối lắm (thtục). Tiếng trống nhỏ điểm liên hồi.
|
4 |
lung tungph. 1. Bừa bãi, không có thứ tự: Sách vở để lung tung. 2. Rối bời khắp mọi nơi: Cướp bóc nổi lên lung tung trong vùng địch. Lung tung beng. Rắc rối lắm (thtục).Tiếng trống nhỏ điểm liên hồi.. Các kết [..]
|
<< thốn | thếch >> |