1 |
thếch Nói ngả màu trắng và xấu đi. | : ''Mốc '''thếch'''.'' | : ''Bạc '''thếch'''.''
|
2 |
thếchph. Nói ngả màu trắng và xấu đi: Mốc thếch; Bạc thếch.
|
3 |
thếchđến mức độ như chẳng còn có mùi vị, màu sắc hay trọng lượng gì nữa cả bát canh nhạt thếch túi nhẹ thếch
|
4 |
thếchph. Nói ngả màu trắng và xấu đi: Mốc thếch; Bạc thếch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thếch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thếch": . thách thạch thếch thích. Những từ có chứa "thếch [..]
|
<< lung tung | thư thư >> |