Ý nghĩa của từ thỏa hiệp là gì:
thỏa hiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thỏa hiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thỏa hiệp mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

thỏa hiệp


Thoả hiệp. | Nhượng bộ để cùng dàn xếp, chấm dứt chiến tranh, xung đột. | : ''Đấu tranh không thoả hiệp với kẻ thù.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

thỏa hiệp


thoả hiệp đgt. Nhượng bộ để cùng dàn xếp, chấm dứt chiến tranh, xung đột: đấu tranh không thoả hiệp với kẻ thù.
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

thỏa hiệp


thoả hiệp đgt. Nhượng bộ để cùng dàn xếp, chấm dứt chiến tranh, xung đột: đấu tranh không thoả hiệp với kẻ thù.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thỏa mãn hợp lí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa