Ý nghĩa của từ thỏa mãn là gì:
thỏa mãn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thỏa mãn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thỏa mãn mình

1

2 Thumbs up   5 Thumbs down

thỏa mãn


thoả mãn đg. 1 Hoàn toàn bằng lòng với những cái đạt được, coi là đầy đủ rồi, không mong muốn gì hơn. Tự thoả mãn với mình. Không thoả mãn với những thành tích đạt được. 2 Đáp ứng đầy đủ yêu cầu, điều kiện đặt ra. Thoả mãn nhu cầu về nhà ở. Chủ buộc phải thoả mãn yêu sách của thợ. Thoả mãn các điều kiện. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   6 Thumbs down

thỏa mãn


thoả mãn đg. 1 Hoàn toàn bằng lòng với những cái đạt được, coi là đầy đủ rồi, không mong muốn gì hơn. Tự thoả mãn với mình. Không thoả mãn với những thành tích đạt được. 2 Đáp ứng đầy đủ yêu cầu, điều [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   7 Thumbs down

thỏa mãn


Thoả mãn. | Hoàn toàn bằng lòng với những cái đạt được, coi là đầy đủ rồi, không mong muốn gì hơn. Tự thoả mãn với mình. Không thoả mãn với những thành tích đạt được. | Đáp ứng đầy đủ yêu cầu, điều [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hỏa xa thỏa hiệp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa