1 |
hợp lí Cv. hợp lý. | Đúng lẽ phải, đúng với sự cần thiết hoặc với logic của sự vật. | : ''Cách giải quyết '''hợp lí'''.'' | : ''Sử dụng '''hợp lí''' sức lao động.'' [..]
|
2 |
hợp lícv. hợp lý. t. Đúng lẽ phải, đúng với sự cần thiết hoặc với logic của sự vật. Cách giải quyết hợp lí. Sử dụng hợp lí sức lao động.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hợp lí". Những từ phát âm/đánh v [..]
|
3 |
hợp lícv. hợp lý. t. Đúng lẽ phải, đúng với sự cần thiết hoặc với logic của sự vật. Cách giải quyết hợp lí. Sử dụng hợp lí sức lao động.
|
4 |
hợp líđúng lẽ phải, phù hợp với logic giải quyết vấn đề hợp tình, hợp lí nói nghe cũng có vẻ hợp lí bố trí công tác không hợp l&iac [..]
|
<< thỏa hiệp | hợp thức hóa >> |