Ý nghĩa của từ hợp lí là gì:
hợp lí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hợp lí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hợp lí mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

hợp lí


Cv. hợp lý. | Đúng lẽ phải, đúng với sự cần thiết hoặc với logic của sự vật. | : ''Cách giải quyết '''hợp lí'''.'' | : ''Sử dụng '''hợp lí''' sức lao động.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hợp lí


cv. hợp lý. t. Đúng lẽ phải, đúng với sự cần thiết hoặc với logic của sự vật. Cách giải quyết hợp lí. Sử dụng hợp lí sức lao động.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hợp lí". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hợp lí


cv. hợp lý. t. Đúng lẽ phải, đúng với sự cần thiết hoặc với logic của sự vật. Cách giải quyết hợp lí. Sử dụng hợp lí sức lao động.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hợp lí


đúng lẽ phải, phù hợp với logic giải quyết vấn đề hợp tình, hợp lí nói nghe cũng có vẻ hợp lí bố trí công tác không hợp l&iac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thỏa hiệp hợp thức hóa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa