Ý nghĩa của từ thị sát là gì:
thị sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thị sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thị sát mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thị sát


Xem xét tại chỗ để theo dõi công việc, nhận định tình hình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thị sát


Xem xét tại chỗ để theo dõi công việc, nhận định tình hình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị sát


(người chỉ huy, chỉ đạo) xem xét tại chỗ để nắm bắt tình hình giám đốc xuống thị sát công trường đi thị sát tình hình [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thị sát


Xem xét tại chỗ để theo dõi công việc, nhận định tình hình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thị sát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thị sát": . thị sát thiếu sót [..]
Nguồn: vdict.com





<< khí tiết khí vị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa