1 |
thị sát Xem xét tại chỗ để theo dõi công việc, nhận định tình hình.
|
2 |
thị sátXem xét tại chỗ để theo dõi công việc, nhận định tình hình.
|
3 |
thị sát(người chỉ huy, chỉ đạo) xem xét tại chỗ để nắm bắt tình hình giám đốc xuống thị sát công trường đi thị sát tình hình [..]
|
4 |
thị sátXem xét tại chỗ để theo dõi công việc, nhận định tình hình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thị sát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thị sát": . thị sát thiếu sót [..]
|
<< khí tiết | khí vị >> |