Ý nghĩa của từ khí tiết là gì:
khí tiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khí tiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khí tiết mình

1

15 Thumbs up   2 Thumbs down

khí tiết


chí khí kiên cường trong việc bảo vệ giá trị và danh dự của mình giữ tròn khí tiết một con người có khí tiết [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   3 Thumbs down

khí tiết


Chí khí và tiết tháo của người ta. | : ''Hoàng.'' | : ''Diệu là người có '''khí tiết''' lớn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

khí tiết


Chí khí và tiết tháo của người ta: Hoàng Diệu là người có khí tiết lớn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khí tiết". Những từ có chứa "khí tiết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese diction [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   1 Thumbs down

khí tiết


Chí khí và tiết tháo của người ta: Hoàng Diệu là người có khí tiết lớn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khéo léo thị sát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa