Ý nghĩa của từ khéo léo là gì:
khéo léo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khéo léo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khéo léo mình

1

30 Thumbs up   11 Thumbs down

khéo léo


Khéo léo là sự cẩn thận, chau chút từng chút một cho công việc của mình, hay bài thể dục của mình để giúp bài làm của mình (công việc) thêm tốt hơn, đẹp hơn....
thơmk34c - 2016-08-09

2

14 Thumbs up   9 Thumbs down

khéo léo


tỏ ra khéo trong cách làm hoặc cách đối xử (nói khái quát) bàn tay khéo léo ăn nói khéo léo khéo l&eac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   10 Thumbs down

khéo léo


Khéo nói chung. | : ''Chân tay '''khéo léo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   8 Thumbs down

khéo léo


catura (tính từ), nipuṇa (tính từ), nepuñña (trung), dakkha (tính từ), dakkhatā (nữ), katūpāsana (tính từ) kusalatā (nữ), pāṭava (nam), samattha (tính từ), sukumāra (tính từ), vicakkhana (tính từ), yo [..]
Nguồn: phathoc.net

5

3 Thumbs up   10 Thumbs down

khéo léo


Khéo nói chung: Chân tay khéo léo.
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   9 Thumbs down

khéo léo


Khéo nói chung: Chân tay khéo léo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khâu lược khí tiết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa