1 |
khéo léoKhéo léo là sự cẩn thận, chau chút từng chút một cho công việc của mình, hay bài thể dục của mình để giúp bài làm của mình (công việc) thêm tốt hơn, đẹp hơn....
|
2 |
khéo léotỏ ra khéo trong cách làm hoặc cách đối xử (nói khái quát) bàn tay khéo léo ăn nói khéo léo khéo l&eac [..]
|
3 |
khéo léo Khéo nói chung. | : ''Chân tay '''khéo léo'''.''
|
4 |
khéo léocatura (tính từ), nipuṇa (tính từ), nepuñña (trung), dakkha (tính từ), dakkhatā (nữ), katūpāsana (tính từ) kusalatā (nữ), pāṭava (nam), samattha (tính từ), sukumāra (tính từ), vicakkhana (tính từ), yo [..]
|
5 |
khéo léoKhéo nói chung: Chân tay khéo léo.
|
6 |
khéo léoKhéo nói chung: Chân tay khéo léo.
|
<< khâu lược | khí tiết >> |