1 |
thị phi1.t. Phải và trái: Chưa biết thị phi ra sao. 2. d. Lời bàn tán chê bai.
|
2 |
thị phi Lời bàn tán chê bai. | 1. t. Phải và trái. | : ''Chưa biết '''thị phi''' ra sao.''
|
3 |
thị phi(Từ cũ) phải trái "Kề tai mấy mỗi nằn nì, Nàng nghe dường cũng thị phi rạch ròi." (TKiều) Động từ (người đời) gièm pha, bàn tán chê bai [..]
|
4 |
thị phi1.t. Phải và trái: Chưa biết thị phi ra sao. 2. d. Lời bàn tán chê bai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thị phi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thị phi": . thị phi thổ phỉ thứ phi Thứ [..]
|
<< thỏa đáng | lợi hại >> |