Ý nghĩa của từ thị phi là gì:
thị phi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thị phi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thị phi mình

1

47 Thumbs up   25 Thumbs down

thị phi


1.t. Phải và trái: Chưa biết thị phi ra sao. 2. d. Lời bàn tán chê bai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

18 Thumbs up   13 Thumbs down

thị phi


Lời bàn tán chê bai. | 1. t. Phải và trái. | : ''Chưa biết '''thị phi''' ra sao.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

16 Thumbs up   12 Thumbs down

thị phi


(Từ cũ) phải trái "Kề tai mấy mỗi nằn nì, Nàng nghe dường cũng thị phi rạch ròi." (TKiều) Động từ (người đời) gièm pha, bàn tán chê bai [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

15 Thumbs up   14 Thumbs down

thị phi


1.t. Phải và trái: Chưa biết thị phi ra sao. 2. d. Lời bàn tán chê bai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thị phi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thị phi": . thị phi thổ phỉ thứ phi Thứ [..]
Nguồn: vdict.com





<< thỏa đáng lợi hại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa