Ý nghĩa của từ lợi hại là gì:
lợi hại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lợi hại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lợi hại mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

lợi hại


Điều lợi và điều hại, điều hay và điều dở. | Có nhiều khả năng về cái hay hoặc cái dở. | : ''Tay ấy '''lợi hại''' lắm.'' | L.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

lợi hại


l. d. Điều lợi và điều hại, điều hay và điều dở. 2. t. Có nhiều khả năng về cái hay hoặc cái dở: Tay ấy lợi hại lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lợi hại". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lợi hại


l. d. Điều lợi và điều hại, điều hay và điều dở. 2. t. Có nhiều khả năng về cái hay hoặc cái dở: Tay ấy lợi hại lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lợi hại


mặt lợi và mặt hại của một việc gì, trong quan hệ so sánh với nhau (nói khái quát) tính toán các mặt lợi hại phân tích lợi h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thị phi lụy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa