Ý nghĩa của từ thị nữ là gì:
thị nữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thị nữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thị nữ mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thị nữ


Con gái hầu trong thời phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thị nữ


(Từ cũ) người hầu gái trong cung vua chúa hoặc trong các gia đình quý tộc lớn thời phong kiến. Đồng nghĩa: a hoàn, nữ tì, thị tì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thị nữ


Con gái hầu trong thời phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thị nữ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thị nữ": . Thái Niên Thái Ninh than nắm than nâu thanh nhã thanh nhàn Thanh N [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thị nữ


Con gái hầu trong thời phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thị kính thị uy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa