Ý nghĩa của từ thị kính là gì:
thị kính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thị kính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thị kính mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thị kính


Kính để sát mắt người xem trong một ống kính ghép (như kính hiển vi, kính thiên văn. . . ) và qua đó nhìn thấy ảnh muốn quan sát.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thị kính


(lý) Kính để sát mắt người xem trong một ống kính ghép (như kính hiển vi, kính thiên văn...) và qua đó nhìn thấy ảnh muốn quan sát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thị kính


(lý) Kính để sát mắt người xem trong một ống kính ghép (như kính hiển vi, kính thiên văn...) và qua đó nhìn thấy ảnh muốn quan sát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thị kính". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thị kính


bộ phận của dụng cụ quang học (kính hiển vi, kính viễn vọng, vv.) mà người quan sát nhìn vào. TK dùng để quan sát ảnh cho bởi vật kính. Xt. Thấu kính.
Nguồn: yhvn.vn (offline)





<< thị dục thị nữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa