1 |
thị kính Kính để sát mắt người xem trong một ống kính ghép (như kính hiển vi, kính thiên văn. . . ) và qua đó nhìn thấy ảnh muốn quan sát.
|
2 |
thị kính(lý) Kính để sát mắt người xem trong một ống kính ghép (như kính hiển vi, kính thiên văn...) và qua đó nhìn thấy ảnh muốn quan sát.
|
3 |
thị kính(lý) Kính để sát mắt người xem trong một ống kính ghép (như kính hiển vi, kính thiên văn...) và qua đó nhìn thấy ảnh muốn quan sát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thị kính". Những từ phát âm/đán [..]
|
4 |
thị kínhbộ phận của dụng cụ quang học (kính hiển vi, kính viễn vọng, vv.) mà người quan sát nhìn vào. TK dùng để quan sát ảnh cho bởi vật kính. Xt. Thấu kính.
|
<< thị dục | thị nữ >> |