Ý nghĩa của từ thị lực là gì:
thị lực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thị lực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thị lực mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thị lực


khả năng mắt nhận rõ các chi tiết của vật hoặc phân tách riêng biệt hai điểm gần nhau. Theo quy ước, mắt có TL 10/10 khi có khả năng phân tách hai điểm riêng biệt dưới một góc nhìn là 1 phút. TL trung tâm phụ thuộc vào các tế bào chóp ở vùng trung tâm võng mạc (hoàng điểm).
Nguồn: yhvn.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thị lực


Độ nhìn rõ của mắt; sức nhìn. | : '''''Thị lực''' giảm sút.'' | : ''Kiểm tra '''thị lực'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị lực


d. Độ nhìn rõ của mắt; sức nhìn. Thị lực giảm sút. Kiểm tra thị lực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị lực


độ nhìn rõ của mắt máy kiểm tra thị lực thị lực yếu Đồng nghĩa: nhãn lực
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thị lực


d. Độ nhìn rõ của mắt; sức nhìn. Thị lực giảm sút. Kiểm tra thị lực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thị lực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thị lực": . thao lược Thao lược thất lạc t [..]
Nguồn: vdict.com





<< thị dân thị trưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa