Ý nghĩa của từ thị dân là gì:
thị dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thị dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thị dân mình

1

9 Thumbs up   0 Thumbs down

thị dân


d. Người dân thành thị thời phong kiến, chuyên sống bằng nghề thủ công hoặc buôn bán. Tầng lớp thị dân. Lối sống thị dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thị dân". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

thị dân


Người dân thành thị thời phong kiến, chuyên sống bằng nghề thủ công hoặc buôn bán. | : ''Tầng lớp '''thị dân'''.'' | : ''Lối sống '''thị dân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thị dân


d. Người dân thành thị thời phong kiến, chuyên sống bằng nghề thủ công hoặc buôn bán. Tầng lớp thị dân. Lối sống thị dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thị dân


người ở thành phố và thị xã
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 30 tháng 12, 2013





<< thỉnh thị thị lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa