1 |
thị giácdt. Sự nhận cảm bằng mắt nhìn: cơ quan thị giác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thị giác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thị giác": . thị giác thúc giục thức giấc [..]
|
2 |
thị giáckhả năng nhìn thấy vật, hình, màu sắc ở xung quanh; một trong năm giác quan của người. TG bình thường cần phải có những điều kiện: các môi trường trong suốt của mắt, võng mạc (x. Nhãn cầu; Võng mạc) và các đường thị giác không bị tổn thương. Phân biệt: TG một mắt, TG hai mắt, TG màu sắc hay sắc giác (x. Sắc giác) TG trung tâm (x. Thị lực) TG ngoại [..]
|
3 |
thị giácThị giác là khả năng nhận và diễn giải thông tin từ ánh sáng đi vào mắt. Việc tri giác này còn được gọi là thị lực, sự nhìn. Những bộ phận khác nhau cấu thành thị giác được xem như là một tổng thể như [..]
|
4 |
thị giác Sự nhận cảm bằng mắt nhìn. | : ''Cơ quan '''thị giác'''.''
|
5 |
thị giáccảm giác phân biệt được ánh sáng, màu sắc, hình dạng cơ quan thị giác mắc chứng rối loạn thị giác
|
6 |
thị giácdt. Sự nhận cảm bằng mắt nhìn: cơ quan thị giác.
|
<< thỉnh thoảng | thị trấn >> |