Ý nghĩa của từ thị trấn là gì:
thị trấn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thị trấn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thị trấn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị trấn


Thị trấn là một đơn vị hành chính cấp xã tại Việt Nam. Tất cả thị trấn tại Việt Nam đều trực thuộc các huyện. Thị trấn có thể là huyện lị nếu các cơ quan quản lý nhà nước cấp huyện được đặt tại thị tr [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị trấn


Thị trấn là một khu vực định cư của con người có mức độ đô thị hóa lớn hơn làng nhưng nhỏ hơn thị xã hoặc thành phố. Kích thước của thị trấn thay đổi khác nhau ở nhiều nơi trên thế giới, ví dụ như nhi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thị trấn


Nơi tập trung đông dân, sinh sống chủ yếu bằng nghề buôn bán, thủ công, thường là trung tâm của huyện. | : ''Thành lập các '''thị trấn'''.'' | : ''Bán hàng ở '''thị trấn''' của huyện.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thị trấn


dt. Nơi tập trung đông dân, sinh sống chủ yếu bằng nghề buôn bán, thủ công, thường là trung tâm của huyện: thành lập các thị trấn bán hàng ở thị trấn của huyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "th [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thị trấn


dt. Nơi tập trung đông dân, sinh sống chủ yếu bằng nghề buôn bán, thủ công, thường là trung tâm của huyện: thành lập các thị trấn bán hàng ở thị trấn của huyện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thị trấn


khu vực tập trung dân cư, sinh hoạt chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp, thương nghiệp, quy mô nhỏ hơn thị xã.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thị giác thịnh hành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa