Ý nghĩa của từ thể thống là gì:
thể thống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thể thống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thể thống mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thể thống


dt. Khuôn phép, nền nếp phải tôn trọng tuân thủ: giữ thể thống gia phong chẳng còn thể thống gì nữa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thể thống


Khuôn phép, nền nếp phải tôn trọng tuân thủ. | : ''Giữ '''thể thống''' gia phong.'' | : ''Chẳng còn '''thể thống''' gì nữa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thể thống


dt. Khuôn phép, nền nếp phải tôn trọng tuân thủ: giữ thể thống gia phong chẳng còn thể thống gì nữa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thể thống". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thể thống":&n [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thể thống


khuôn phép, nền nếp khiến người ta phải coi trọng giữ gìn thể thống gia phong chẳng còn ra thể thống gì nữa!
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thể chất thể tất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa