Ý nghĩa của từ thể lệ là gì:
thể lệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thể lệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thể lệ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thể lệ


Những điều quy định chung về cách thức làm một việc nào đó (nói tổng quát). | : '''''Thể lệ''' bầu cử.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thể lệ


d. Những điều quy định chung về cách thức làm một việc nào đó (nói tổng quát). Thể lệ bầu cử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thể lệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thể lệ": . thài là [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thể lệ


d. Những điều quy định chung về cách thức làm một việc nào đó (nói tổng quát). Thể lệ bầu cử.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thể lệ


những điều quy định chung về cách thức tiến hành và thực hiện một việc nào đó, thường là những việc mang tính tập thể (nói tổng quát) nắm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thể diện thể nghiệm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa