Ý nghĩa của từ thều thào là gì:
thều thào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thều thào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thều thào mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thều thào


đgt. Nói rất nhỏ và yếu ớt như hụt hơi, nghe không rõ: nói thều thào Nó thều thào điều gì, nghe không rõ.
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thều thào


đgt. Nói rất nhỏ và yếu ớt như hụt hơi, nghe không rõ: nói thều thào Nó thều thào điều gì, nghe không rõ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thều thào


nói nhỏ bị mất sức , nói nghe không rõ
Ẩn danh - 2015-09-23

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thều thào


Nói rất nhỏ và yếu ớt như hụt hơi, nghe không rõ. | : ''Nói '''thều thào''' .'' | : ''Nó '''thều thào''' điều gì, nghe không rõ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thềm thể chất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa