Ý nghĩa của từ thềm là gì:
thềm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thềm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thềm mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thềm


phần nền trước cửa hoặc chung quanh nhà, có mái che nhưng thường không có cột đỡ bước lên thềm nhà Đồng nghĩa: hè, hiên [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thềm


Phần nền trước cửa nhà, có mái che. | : ''Bước lên '''thềm'''.'' | : ''Ngồi ngoài '''thềm''' cho mát.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thềm


dt. Phần nền trước cửa nhà, có mái che: bước lên thềm ngồi ngoài thềm cho mát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thềm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thềm": . tham thàm thảm thám thăm t [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thềm


dt. Phần nền trước cửa nhà, có mái che: bước lên thềm ngồi ngoài thềm cho mát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thế thái thều thào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa