1 |
thế tậpđời đời nối nhau được phong tước
|
2 |
thế tập Nói tước vị của ông cha (cũ).
|
3 |
thế tậpNói tước vị của ông cha (cũ).
|
4 |
thế tập(Từ cũ) có quyền được thừa hưởng tước vị của cha ông truyền lại, dưới chế độ phong kiến mấy đời thế tập làm quan
|
5 |
thế tậpđời đời nối nhau được phong tước. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thế tập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thế tập": . thê thiếp thế tập thế tập thoi thóp thu tập thu thập thù tiếp thừa [..]
|
<< mạ | mẫn tiệp >> |