1 |
mạ(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)(tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Mạ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Mạ". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
2 |
mạ(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Mạ
|
3 |
mạd. Cây lúa non để cấy: Nhổ mạ đi cấy. (đph) d. Nh. Mẹ: Con so nhà mạ, con rạ nhà chồng (tng). đg. Tráng một lớp mỏng kim loại không gỉ ở bên ngoài: Mạ kền; Mạ bạc; Mạ vàng.
|
4 |
mạMạ là tên gọi của:
Người Mạ: tên một bộ tộc thiểu số sống tại khu vực cao nguyên Di Linh thuộc nam Tây Nguyên, Việt Nam hiện nay
Tiểu quốc Mạ: tên một tiểu quốc của người Mạ, tồn tại từ thế kỷ 15 đến [..]
|
5 |
mạXin xem các cách dùng khác tại Mạ (định hướng).
Người Mạ (có tên gọi khác Châu Mạ, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung, Mạ Ngắn) là một dân tộc trong số 54 dân tộc tại Việt Nam, cư trú chủ yếu tại nam Trung phần. [..]
|
6 |
mạ Cây lúa non để cấy. | : ''Nhổ '''mạ''' đi cấy.'' | | : ''Con so nhà '''mạ''', con rạ nhà chồng. (tục ngữ)'' | Tráng một lớp mỏng kim loại không gỉ ở bên ngoài. | : '''''Mạ''' kền.'' | : '''''Mạ'' [..]
|
7 |
mạ(Phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa: bầm, bu, má, u Danh từ cây lúa non được gieo ở ruộng riêng (ruộng mạ), sau một thời gian nhất định sẽ được n [..]
|
<< thể phách | thế tập >> |