Ý nghĩa của từ thế gia là gì:
thế gia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thế gia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thế gia mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thế gia


(Từ cũ) nhà thuộc dòng dõi danh giá, quyền thế thời phong kiến thế gia vọng tộc con nhà thế gia Đồng nghĩa: gia thế
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thế gia


Nhà dòng dõi (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thế gia


Nhà dòng dõi (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thế gia". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thế gia": . thất gia thế gia thời giá thừa gia thức giả. Những từ có chứa "thế gia": . [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thế gia


Nhà dòng dõi (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thẳng tắp thế tử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa