1 |
thẹp Vành, mép. | Miếng nhỏ còn thừa ra ở một vật sau khi đã cắt vật đó thành nhiều phần bằng nhau. | : '''''Thẹp''' cau.''
|
2 |
thẹpd. Vành, mép.d. Miếng nhỏ còn thừa ra ở một vật sau khi đã cắt vật đó thành nhiều phần bằng nhau : Thẹp cau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thẹp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thẹp":&nbs [..]
|
3 |
thẹpd. Vành, mép. d. Miếng nhỏ còn thừa ra ở một vật sau khi đã cắt vật đó thành nhiều phần bằng nhau : Thẹp cau.
|
<< thập phương | thế sự >> |